BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2018
(ÁP DỤNG CHO CÁC ĐOÀN KIỂM TRA CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ)
Bệnh viện: BỆNH VIỆN QUÂN DÂN Y THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Địa chỉ: ấp thới Bình, Thị Trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ
Giám đốc: NGUYỄN MINH PHONG
Di động: 0916061233. Email: nmphong0908@gmail.com
THÔNG TIN ĐOÀN KIỂM TRA
Ông Cao Minh Chu - Phó Giám đốc SYT - Trưởng đoàn.
Ông Nguyễn Thành Lập - Trưởng Phòng Nghiệp vụ Y - SYT - Phó đoàn.
Ông Châu Hoàng Vũ - Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y - SYT - Thư ký.
Bà Huỳnh Vưu Khánh Linh - Phó trưởng phòng QLCL - Bệnh viện Phụ sản TPCT - Thư ký.
Thành viên:
1. Bà Trương Thị Minh Thu - Chủ tịch Công đoàn ngành Y tế
2. Bà Nguyễn Thị Thanh Thúy - Phó trưởng phòng Tổ chức cán bộ - SYT.
3. Bà Thạch Ngọc Kim Phượng - Phó Chánh Văn phòng - SYT.
4. Bà Lê Hoàng Kim Phụng - Phó Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính - SYT.
5. Ông Lý Hồng Khiêm - Phó Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính - SYT.
6. Ông Trần Trường Chinh - Phó Chánh thanh tra - SYT.
7. Bà Nguyễn Ngọc Việt Nga - Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi đồng.
8. Ông Bùi Văn Đời - Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp - BVĐK TP.Cần Thơ.
9. Ông Lâm Hữu Đức - Trưởng phòng Quản lý chất lượng - BVĐK TP.Cần Thơ.
10. Bà Nguyễn Thụy Thúy Ái - Trưởng phòng KHTH - BV Phụ sản.
11. Ông Phạm Hồ Việt Anh - Chuyên viên phòng Tổ chức cán bộ - SYT.
12. Ông Nguyễn Hải Đăng - Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - SYT.
TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 99%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 236 (Có hệ số: 253)
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 2.84
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG
CHIA THEO MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Mức 5
|
Tổng số tiêu chí
|
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:
|
2
|
22
|
42
|
16
|
0
|
82
|
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT:
|
2.44
|
26.83
|
51.22
|
19.51
|
0.00
|
82
|
Ngày.........tháng..........năm.........
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(ký tên)
|
THƯ KÝ ĐOÀN
(ký tên)
|
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên và đóng dấu)
|
BÁO CÁO ĐOÀN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2018
I. KẾT QUẢ ĐOÀN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
Mã số
|
Chỉ tiêu
|
Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2018
|
Đoàn KT đánh giá NĂM 2018
|
Chi tiết
|
A
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
|
|
|
A1
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
|
|
|
|
A1.1
|
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể
|
4
|
4
|
|
A1.2
|
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật
|
4
|
4
|
|
A1.3
|
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
|
3
|
3
|
|
A1.4
|
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời
|
3
|
3
|
|
A1.5
|
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên
|
4
|
4
|
|
A1.6
|
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện
|
3
|
3
|
|
A2
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
|
|
|
A2.1
|
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
|
4
|
4
|
|
A2.2
|
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
|
4
|
4
|
|
A2.3
|
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
|
4
|
4
|
|
A2.4
|
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
|
3
|
3
|
|
A2.5
|
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
|
4
|
4
|
|
A3
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
|
|
|
|
A3.1
|
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp
|
4
|
4
|
|
A3.2
|
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp
|
3
|
3
|
|
A4
|
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
|
|
|
|
A4.1
|
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị
|
3
|
3
|
|
A4.2
|
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
|
4
|
4
|
|
A4.3
|
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác
|
3
|
3
|
|
A4.4
|
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế
|
2
|
0
|
|
A4.5
|
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
|
3
|
3
|
|
A4.6
|
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
|
3
|
3
|
|
B
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
|
|
|
|
B1
|
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
|
|
|
|
B1.1
|
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
|
3
|
4
|
|
B1.2
|
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
|
3
|
3
|
|
B1.3
|
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện
|
3
|
3
|
|
B2
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
|
|
|
B2.1
|
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
|
3
|
3
|
|
B2.2
|
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
|
3
|
4
|
|
B2.3
|
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
|
3
|
3
|
|
B3
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
|
|
|
|
B3.1
|
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế
|
3
|
3
|
|
B3.2
|
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế
|
3
|
3
|
|
B3.3
|
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện
|
3
|
3
|
|
B3.4
|
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế
|
3
|
3
|
|
B4
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
|
|
|
B4.1
|
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai
|
3
|
3
|
|
B4.2
|
Triển khai văn bản của các cấp quản lý
|
3
|
3
|
|
B4.3
|
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
|
2
|
2
|
|
B4.4
|
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
|
2
|
3
|
|
C
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
|
|
|
C1
|
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
|
|
|
C1.1
|
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
|
4
|
4
|
|
C1.2
|
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ
|
4
|
4
|
|
C2
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
|
|
|
C2.1
|
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học
|
3
|
3
|
|
C2.2
|
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học
|
3
|
3
|
|
C3
|
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)
|
|
|
|
C3.1
|
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế
|
3
|
3
|
|
C3.2
|
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn
|
3
|
3
|
|
C4
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
|
|
|
|
C4.1
|
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn
|
3
|
3
|
|
C4.2
|
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
3
|
2
|
|
C4.3
|
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay
|
3
|
2
|
|
C4.4
|
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
3
|
2
|
|
C4.5
|
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
3
|
3
|
|
C4.6
|
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
3
|
2
|
|
C5
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)
|
|
|
|
C5.1
|
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật
|
3
|
3
|
|
C5.2
|
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
3
|
2
|
|
C5.3
|
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng
|
3
|
2
|
|
C5.4
|
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
|
3
|
2
|
|
C5.5
|
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện
|
3
|
2
|
|
C6
|
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
|
|
|
|
C6.1
|
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
2
|
2
|
|
C6.2
|
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị
|
3
|
3
|
|
C6.3
|
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện
|
3
|
3
|
|
C7
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
|
|
|
C7.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
2
|
1
|
|
C7.2
|
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
2
|
2
|
|
C7.3
|
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
|
3
|
2
|
|
C7.4
|
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý
|
4
|
4
|
|
C7.5
|
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện
|
2
|
1
|
|
C8
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
|
|
|
C8.1
|
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh
|
2
|
3
|
|
C8.2
|
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm
|
2
|
2
|
|
C9
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
|
|
|
C9.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược
|
2
|
3
|
|
C9.2
|
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược
|
3
|
3
|
|
C9.3
|
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng
|
3
|
4
|
|
C9.4
|
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
|
3
|
3
|
|
C9.5
|
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
|
3
|
3
|
|
C9.6
|
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
2
|
3
|
|
C10
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
|
|
|
|
C10.1
|
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học
|
3
|
2
|
|
C10.2
|
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh
|
2
|
2
|
|
D
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
|
|
|
|
D1
|
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)
|
|
|
|
D1.1
|
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện
|
2
|
2
|
|
D1.2
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện
|
2
|
2
|
|
D1.3
|
Xây dựng văn hóa chất lượng
|
3
|
2
|
|
D2
|
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)
|
|
|
|
D2.1
|
Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh
|
2
|
2
|
|
D2.2
|
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục
|
3
|
3
|
|
D2.3
|
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa
|
2
|
2
|
|
D2.4
|
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ
|
3
|
3
|
|
D2.5
|
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã
|
3
|
3
|
|
D3
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)
|
|
|
|
D3.1
|
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện
|
2
|
3
|
|
D3.2
|
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
|
3
|
3
|
|
D3.3
|
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
|
3
|
3
|
|
E
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
E1
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
|
|
|
|
E1.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh
|
2
|
2
|
|
E1.2
|
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh
|
3
|
4
|
|
E1.3
|
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF
|
3
|
3
|
|
E2.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa
|
2
|
2
|
|
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Mức 5
|
Điểm TB
|
Số TC áp dụng
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
0
|
0
|
9
|
9
|
0
|
3.50
|
18
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
3.50
|
6
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
0
|
0
|
1
|
4
|
0
|
3.80
|
5
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
3.50
|
2
|
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
|
0
|
0
|
4
|
1
|
0
|
3.20
|
5
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
|
0
|
1
|
11
|
2
|
0
|
3.07
|
14
|
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
|
0
|
0
|
2
|
1
|
0
|
3.33
|
3
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
0
|
0
|
2
|
1
|
0
|
3.33
|
3
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
3.00
|
4
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
0
|
1
|
3
|
0
|
0
|
2.75
|
4
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
2
|
14
|
15
|
4
|
0
|
2.60
|
35
|
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
4.00
|
2
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
3.00
|
2
|
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
3.00
|
2
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
|
0
|
4
|
2
|
0
|
0
|
2.33
|
6
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)
|
0
|
4
|
1
|
0
|
0
|
2.20
|
5
|
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
2.67
|
3
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
2
|
2
|
0
|
1
|
0
|
2.00
|
5
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2.50
|
2
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
0
|
0
|
5
|
1
|
0
|
3.17
|
6
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2.00
|
2
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
|
0
|
5
|
6
|
0
|
0
|
2.55
|
11
|
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2.00
|
3
|
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
2.60
|
5
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3.00
|
3
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
0
|
2
|
1
|
1
|
0
|
2.75
|
4
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3.00
|
3
|
III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN
Căn cứ Quyết định số 2727/QĐ-SYT ngày 06/11/2018 của Sở Y tế về việc Thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2018. Ngày 22/11/2018 Đoàn tiến hành kiểm tra Bệnh viện Quân Dân y thành phố Cần Thơ. Thông qua Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra của Sở Y tế. Phân công thành viên phụ trách kiểm tra. Tổng hợp kết quả kiểm tra theo bộ tiêu chí, ưu khuyết điểm, đề xuất. Thông báo kết quả kiểm tra với đơn vị.
IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E)
b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)
c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)
d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10)
e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D3)
V. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
- Kết quả khảo sát hài lòng: 30 phiếu/ đối tượng
Người bệnh ngoại trú: 89.66phần trăm
Người bệnh nội trú:54,55 phần trăm
Nhân viên y tế: 86,67 phần trăm
- Không chấm tiêu chí A4.4
- Đơn vị khang trang, sạch sẽ; chưa triển khai mô hình 5S, chưa khảo sát thời gian chờ tại khoa khám; PCCC chưa được nghiệm thu.
- Không ghi nhận đơn thư khiếu nại, tố cáo.
- Xây dựng cơ bản quy trình hoạt động khoa Dược; kho dược chưa đảm bảo phòng tránh côn trùng; hội đồng thuốc và điều trị chưa phân công các tổ phụ trách.
- Kho lưu trữ hồ sơ bệnh án khang trang, chưa có quy định ra vào kho; chưa ban hành quy trình kỹ thuật, phác đồ điều trị và không giám sát tuân thủ.
- Tổ dinh dưỡng còn kiêm nhiệm, chưa được học về dinh dưỡng, chưa có quy định hội chẩn dinh dưỡng; kiểm soát nhiễm khuẩn cán bộ phụ trách kiêm nhiệm, hoạt động kiểm soát nhiễm khuẩn chưa đạt, cần tập huấn nhân viên về quản lý kiểm soát nhiễm khuẩn.
- Chưa có trang web bệnh viện; cần kiện toàn hội đồng, tổ, mạng lưới chất lượng bệnh viện và cử tập huấn.
- Bệnh viện có tư vấn sinh sản và đủ tài liệu tuyên truyền; thành lập được đơn nguyên sơ sinh; chưa triển khai mổ lấy thai.
- Thực hiện đạt chỉ tiêu, công suất giường bệnh; thực hiện đúng chế độ BHYT, chuyển viện còn nhiều, các chỉ số cận lâm sàng tăng, có thực hiện NCKH; cần bố trí thêm nhân sự phòng KHTH cho đủ khả năng hoạt động; tăng cường kỹ năng cấp cứu, chống phản vệ qua tập huấn; phát triển kỹ thuật chuyên sâu, ứng dụng tốt công nghệ thông tin vào điều trị, chăm sóc.
- CĐCS hoạt động tốt, tham gia các hoạt động, lập sổ quản lý đoàn viên, sớm quyết toán tài chính công đoàn năm 2018.
VI. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ ƯU ĐIỂM CỦA BỆNH VIỆN
- Công tác chuyên môn có tiến bộ, chất lượng khám chữa bệnh được nâng lên.
- Tài chính quản lý thu chi đúng quy định.
VII. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI
- Bộ phận kiểm soát nhiễm khuẩn và dinh dưỡng nhân sự còn kiêm nhiệm, hoạt động chưa hiệu quả.
- Kho dược chưa đảm bảo công tác bảo quản.
VIII. ĐOÀN KIỂM TRA ĐỀ XUẤT CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẦN CẢI TIẾN
- Nâng cao chất lượng bệnh viện, triển khai kỹ thuật mới, chuyên sâu; Thiết lập và đưa vào hoạt động hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện.
- Cải thiện hoạt động khoa Dược, kiểm soát nhiễm khuẩn và dinh dưỡng; quản lý tốt hồ sơ bệnh án; nâng cao khả năng xử trí cấp cứu và phòng, chống phản vệ.
IX. Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA BỆNH VIỆN VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA
- Bệnh viện thống nhất cao với kết quả chấm điểm, bệnh viện ghi nhận, phấn đấu khắc phục để nắm tới đạt kết quả tốt hơn.
X. KẾT LUẬN CỦA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
- Kết quả kiểm tra điểm trung bình đạt 2,84
- Số lượng bệnh khám, điều trị tăng cao, kinh phí đảm bảo hoạt động, chuyên môn có bước tiến bộ tạo ra nguồn thu cao hơn năm trước, chất lượng khám chữa bệnh đồng đều, đủ các khoa.
- Kiểm soát nhiễm khuẩn có cơ sở tốt tuy nhiên phân công chưa hợp lý, cần làm đúng quy định, quy trình; cần xây dựng đề án khám điều trị theo yêu cầu tạo nguồn thu chính đáng, hợp lý.
- Cần quan tâm: nâng cao chất lượng bệnh viện, phân công cán bộ phụ trách quản lý chất lượng, bám theo bộ tiêu chí, lập kế hoạch, triển khai những giải pháp nâng cao chất lượng; tiếp tục đẩy mạnh nâng cao đáp ứng sự hài lòng người bệnh, nâng cao chuyên môn, giao tiếp ứng xử; đẩy mạnh chuyên môn kỹ thuật triển khai kỹ thuật mới; duy trì đề án 1816 đề xuất hỗ trợ chuyên môn tuyến trên; chấn chỉnh công tác dược; xây dựng đề án khám chữa bệnh theo yêu cầu sớm trình Sở Y tế phê duyệt; xem xét phấn đấu nâng hạng bệnh viện; duy trì, tăng cường phát huy đoàn kết nội bộ.
Ngày.........tháng..........năm.........
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(ký tên)
|
THƯ KÝ ĐOÀN
(ký tên)
|
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên và đóng dấu)
|